Tên của các vị trí trong bóng đá tiếng Anh là gì?

Các vị trí trong bóng đá đều có những vai trò, nhiệm vụ khác nhau. Tuy nhiên liệu các bạn có biết tên của các vị trí trong bóng đá tiếng Anh là gì không? Bài viết sau đây, Bongdaso sẽ giới thiệu với các bạn tên của các vị trí trong bóng đá tiếng Anh là gì?

Tên của các vị trí trong bóng đá tiếng Anh là gì?

>> Đọc thêm thông tin Top 10 tiền đạo cắm hay nhất thế giới trong lịch sử bóng đá

Tìm hiểu 4 vị trí cơ bản nhất trong bóng đá

Thủ môn

Hậu vệ

  • Trung vệ (hậu vệ trung tâm)
  • Hậu vệ quét
  • Hậu vệ biên
  • Hậu vệ biên tấn công

Tiền vệ

  • Tiền vệ phòng ngự
  • Tiền vệ trung tâm
  • Tiền vệ chạy cánh
  • Tiền vệ tấn công

Tiền đạo

Tuy nhiên, ở mỗi vị trí này lại chia ra rất nhiều các vị trí nhỏ khác nhau như: hậu vệ biên, trung vệ, tiền đạo tấn công, tiền đạo phòng ngự, tiền vệ cánh, và nhiều vị trí khác.

Tìm hiểu tên của các vị trí trong bóng đá trong tiếng Anh

>> Đọc thêm thông tin Các vị trí trong bóng đá 5 người – Tìm hiểu nhiệm vụ vai trò

Ký hiệu: GK

  • Tên tiếng Việt: Thủ môn
  • Tên tiếng Anh: Goalkeeper
Thủ môn

Ký hiệu: LF

  • Tên tiếng Việt: Tiền đạo cánh trái
  • Tên tiếng Anh: Left Forward
  • Ghi chú: Trong sơ đồ 2 hoặc 3 tiền đạo

Ký hiệu: RF

  • Tên tiếng Việt: Tiền đạo cánh phải
  • Tên tiếng Anh: Right Forward
  • Ghi chú: Trong sơ đồ 2 hoặc 3 tiền đạo

Ký hiệu: CF

  • Tên tiếng Việt: Tiền đạo trung tâm
  • Tên tiếng Anh: Centre Forward
  • Ghi chú: Trong sơ đồ 4-3-3

Ký hiệu: SW

  • Tên tiếng Việt: Trung vệ thòng
  • Tên tiếng Anh: Sweeper / Libero
  • Ghi chú: Đá thấp nhất trong 3 trung vệ, ví dụ trong sơ đồ 3-5-2

Ký hiệu: ST

  • Tên tiếng Việt: Tiền đạo cắm / Trung phong
  • Tên tiếng Anh: Striker
  • Ghi chú: Trong sơ đồ chơi 1 tiền đạo duy nhất, ví dụ 4-3-2-1
Tiền đạo

Ký hiệu: CB

  • Tên tiếng Việt: Trung vệ
  • Tên tiếng Anh: Centre Back / Centre Defender

Ký hiệu: LB

  • Tên tiếng Việt: Hậu vệ trái
  • Tên tiếng Anh: Left Back / Left Defender

Ký hiệu: RB

  • Tên tiếng Việt: Hậu vệ phải
  • Tên tiếng Anh: Right Back / Right Defender

Ký hiệu: RS

  • Tên tiếng Việt: Hậu vệ phải
  • Tên tiếng Anh: Right Sideback

Ký hiệu: LS

  • Tên tiếng Việt: Hậu vệ trái
  • Tên tiếng Anh: Left Sideback

Ký hiệu: LM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ trái
  • Left Midfielder

Ký hiệu: RM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ phải
  • Right Midfielder

Ký hiệu: CM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ trung tâm
  • Tên tiếng Anh: Centre Midfielder

Ký hiệu: LWB

  • Tên tiếng Việt: Hậu vệ chạy cánh trái
  • Tên tiếng Anh: Left Wide Back / Defender
  • Ghi chú: Trong sơ đồ 5 hậu vệ như 5-3-2

Ký hiệu: RWB

  • Tên tiếng Việt: Hậu vệ chạy cánh phải
  • Tên tiếng Anh: Right Wide Back / Defender
  • Ghi chú: Trong sơ đồ 5 hậu vệ như 5-3-2

Ký hiệu: LWM = LW

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ chạy cánh trái
  • Tên tiếng Anh: Left Wide Midfielder / Left Winger
  • Ghi chú: Có trong sơ đồ 4-5-1

Ký hiệu: RWM = RW

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ chạy cánh phải
  • Tên tiếng Anh: Right Wide Midfielder / Right Winger
  • Ghi chú: Có trong sơ đồ 4-5-1
Tiền vệ

Ký hiệu: AM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ tấn công
  • Attacking Midfielder

Ký hiệu: DM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ trụ / Tiền vệ phòng ngự
  • Defensive Midfielder
  • Ghi chú: Trong sơ đồ 4-1-4-1

Ký hiệu: RDM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ phòng ngự phải
  • Tên tiếng Anh: Right Defensive Midfielder

Ký hiệu: LDM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ phòng ngự trái
  • Tên tiếng Anh: Left Defensive Midfielder

Ký hiệu: RCDM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ phòng ngự trung tâm chếch về cánh phải
  • Tên tiếng Anh: Right Central Defensive Midfielder

Ký hiệu: LCDM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ phòng ngự trung tâm chếch về cánh trái
  • Tên tiếng Anh: Left Central Defensive Midfielder

Ký hiệu: CDM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ trụ / Tiền vệ phòng ngự
  • Tên tiếng Anh: Centre Defensive Midfielder
  • Ghi chú: Trong sơ đồ 4-2-3-1

Ký hiệu: CAM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ tấn công trung tâm
  • Tên tiếng Anh: Central Attacking Midfielder

Ký hiệu: RAM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ tấn công cánh phải
  • Tên tiếng Anh: Right Attacking Midfielder

Ký hiệu: RCAM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ tấn công trung tâm chếch về cánh phải
  • Tên tiếng Anh: Right Central Attacking Midfielder

Ký hiệu: LAM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ tấn công cánh trái
  • Tên tiếng Anh: Left Attacking Midfielder

Ký hiệu: LCAM

  • Tên tiếng Việt: Tiền vệ tấn công trung tâm chếch về cánh trái
  • Tên tiếng Anh: Left Central Attacking Midfielder

Lời kết

Trên đây là những thông tin về tên của các vị trí trong bóng đá tiếng Anh là gì? Các bạn đừng quên theo dõi các bài viết khác có trong chuyên mục bên lề của bondaso để không bỏ lỡ những tin tức bóng đá hấp dẫn trong ngày nhé.

Dũng Châu
Latest posts by Dũng Châu (see all)
Scroll to Top